Từ điển Thiều Chửu
餒 - nỗi
① Đói, đói rét gọi là đống nỗi 凍餒. ||② Đuối. Như khí nỗi 氣餒 đuối hơi, kém sức. ||③ Ươn, thối. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) cá ươn, thịt thối chẳng ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餒 - nỗi
Chết đói — Cá ươn, thối.


凍餒 - đống nỗi ||